Tiếng Indonesia (Bahasa Indonesia) là ngôn ngữ chính thức của
Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng.
Sau đây chúng tôi sẽ giới thiệu tới bạn một số câu chào hỏi, giao tiếp cơ bản bằng tiếng Indonexia
Xin chào.
Halo. (HAH-lo)
Xin chào. (informal)
He. (Hey)
Xin chào. ("Hồi giáo")
Assalamu 'alaikum ("AH-Ssal-ahmu AAH-la-ee-koom)
Bạn khỏe không?
Apa kabar? (AH-pah KAH-bar?)
Khỏe, cảm ơn.
Baik, terima kasih. (bah-EEK, TREE-mah KAH-see)
Bạn tên gì?
Namamu siapa? (NAH-mah-moo see-AH-pah?)
Tên tôi là ______ .
Nama saya ______ . (NAH-mah sahy-yah _____ .)
Vui được gặp bạn.
Senang bertemu anda. (Se-NAHNG berr-teh-moo AHN-dah)
Xin mời.
Silakan. (suh-LAH-kann)
Làm ơn. (thỉnh cầu)
Tolong. (TOH-long)
Cảm ơn.
Terima kasih. (Tuh-REE-mah KAH-see)
Không có gì/chi.
Terima kasih kembali. (… kem-BAH-lee)
Vâng/phải.
Ya. (EEYAH)
Không/không phải.
Tidak. (TEE-dah/), Tak (TAH/) (short, hard vowel, cut off before "k")
Xin lỗi/bạn ơi. (thu hút chú ý)
Maaf. (mah-AHF)
Xin lỗi. (xin thứ lỗi)
Maaf, permisi. (…, pehr-mee-see)
Tôi xin lỗi.
Maaf. (…)
Tạm biệt
Selamat tinggal. (S'LAH-maht TING-gahl)
Tạm biệt (informal)
Dadah. (DaH-DaH)
Tôi không thể nói tiếng Indonesia [tốt].
Saya tidak bisa bicara bahasa Indonesia [dengan baik]. (Sahy-ya tee-dah/ bee-sah bee-chah-rah bah-hah-sah in-do-NEE-sha [dng-gan bayk])
Bạn nói được tiếng Anh không?
Bisa bicara bahasa Inggris? (Bee-sah bee-chah-rah bah-hah-sah Ing-griss)
Ở đây có ai nói được tiếng Anh không?
Ada orang yang bisa bahasa Inggris? (Ah-dah o-rahng yahng bee-sah bah-hah-sah Ing-griss")
Giúp tôi với/cứu tôi với!
Tolong! (Toh-long)
Coi chừng!
Hati-hati! (Hah-ti hah-ti)
Xin chào (buổi sáng).
Selamat pagi. (S'LAH-maht PAH-ghee)
Xin chào (buổi chiều).
Selamat siang. (... SEE-yang)
Xin chào (buổi tối).
Selamat sore. (... soh-ray)
Tạm biệt (ban đêm).
Selamat malam. (... MAH-lahm)
Chúc ngủ ngon.
Selamat tidur. (... TEE-door)
Tôi không hiểu.
Saya tidak mengerti. (SAHY-yah TEE-dah/ mng-GEHR-tee)
Nhà vệ sinh ở đâu?
Di mana kamar kecil? (Dee MAH-nah kam-AR ke-CH-ill?)
Giá bao nhiêu?
(harga) ini berapa? (HARR-guh EE-nee buh-ROPP-uh)
Bây giờ là mấy giờ?
Jam berapa (sekarang) / Pukul berapa (sekarang)? (jom buh-ROPP-uh (s'KAR-ong)? / pook-ool - )